Giá xây nhà trọn gói tại Quận Tân Bình hiện nay bao nhiêu trên m2? Đơn vị nào thi công uy tín? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp toàn bộ thông tin có thể bạn chưa biết, giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn.
Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Tân Bình là gì?
Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Tân Bình là giải pháp mà đơn vị thầu đảm nhận trọn vẹn mọi công việc – từ khâu chuẩn bị, thiết kế đến thi công và bàn giao công trình hoàn chỉnh. Toàn bộ quá trình được triển khai theo các hạng mục chính sau:
- Thiết kế kiến trúc: Lên ý tưởng, bản vẽ chi tiết phù hợp nhu cầu và ngân sách.
- Xin giấy phép xây dựng: Hỗ trợ hồ sơ pháp lý cần thiết để công trình hợp lệ.
- Thi công phần thô: Xây dựng kết cấu chịu lực và khung sườn công trình.
- Thi công hoàn thiện: Hoàn thiện tường, sàn, trần, hệ thống điện – nước.
- Thi công nội thất: Bố trí, lắp đặt và hoàn thiện không gian sống theo phong cách mong muốn.

Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Tân Bình

Hình ảnh xây dựng phần thô

Hình ảnh xây dựng phần hoàn thiện
Trong trường hợp Chủ đầu tư không lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói, sẽ phải tự mình tìm kiếm và làm việc với từng đơn vị cho từng hạng mục riêng lẻ. Điều này không chỉ tốn nhiều thời gian, mà còn gây khó khăn cho những người bận rộn đi làm, khó có thể thường xuyên theo sát và giám sát công trình. Chính vì thế, dịch vụ xây nhà trọn gói sẽ là lựa chọn hàng đầu cho nhiều Chủ đầu tư hiện nay.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói Tân Bình
Lịch trình làm việc dày đặc cùng với việc thiếu kinh nghiệm trong xây dựng là nguyên nhân khiến nhiều gia chủ gặp khó khăn và công trình không đạt được như mong muốn. Chính vì vậy, ngày càng nhiều người lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói Tân Bình – giải pháp mang đến sự tiện lợi cùng hàng loạt lợi ích thiết thực, có thể kể đến như sau:
Tiết kiệm thời gian
Thông thường, các nhà thầu xây dựng trọn gói luôn có kế hoạch và quy trình làm việc rõ ràng, được tổ chức một cách khoa học. Các hạng mục đều được quản lý thống nhất, giúp các đội ngũ trong công ty phối hợp nhịp nhàng, hạn chế tối đa tình trạng chồng chéo hay trì hoãn.
Bên cạnh đó, khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói, gia chủ không còn phải băn khoăn về việc phân định trách nhiệm, bởi mọi khâu đều do một đơn vị quản lý. Nhờ vậy, việc kiểm soát các tổ đội thi công trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
Hạn chế phát sinh chi phí
Tự chia nhỏ từng hạng mục để xây dựng không chỉ tốn nhiều thời gian mà còn khó kiểm soát chi phí. Ngược lại, khi lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói tại Tân Bình, đơn vị thi công sẽ lập kế hoạch chi tiết ngay từ đầu, bao gồm chi phí vật liệu, nhân công, thiết kế… Nhờ đó, mọi khoản phát sinh đều được hạn chế ở mức tối thiểu.
Đồng thời, nhà thầu còn hỗ trợ tư vấn nội thất phù hợp, đưa ra những giải pháp tối ưu để nâng cao chất lượng công trình
Quy trình làm việc minh bạch, có kế hoạch rõ ràng
Như đã đề cập, các công ty xây dựng trọn gói thường sở hữu quy trình làm việc rõ ràng cùng kế hoạch thi công chi tiết, giúp kiểm soát tốt tiến độ và chất lượng công trình. Với những đơn vị thiếu quy trình cụ thể, gia chủ nên cân nhắc vì sự thiếu chuyên nghiệp có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tiến độ.
Ngày nay, nhiều nhà thầu còn ứng dụng công nghệ trong giám sát, cho phép khách hàng theo dõi quá trình thi công và quản lý vật tư từ xa. Nhờ vậy, gia chủ luôn chủ động trong mọi khâu và hạn chế tối đa tình trạng chậm trễ.
Dịch vụ hậu mãi và bảo hành lên đến 10 năm mang lại sự an tâm cho gia chủ
Để tránh tình trạng sau khi bàn giao công trình xảy ra sự cố nhưng không biết liên hệ ai, nhiều nhà thầu hiện nay áp dụng chính sách bảo hành và hậu mãi rõ ràng, giúp khách hàng yên tâm trong quá trình sử dụng.
Thậm chí, một số đơn vị còn đưa ra ưu đãi cho các công trình tiếp theo, chẳng hạn như giảm trực tiếp chi phí xây dựng. Đây là lý do thiết thực để gia chủ cân nhắc lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói tại Tân Bình.
Tuy nhiên, không phải nhà thầu nào cũng có chính sách như vậy, vì thế cần chọn lọc kỹ lưỡng để đảm bảo quyền lợi về sau.
Công ty xây nhà trọn gói uy tín tại Tân Bình – Công ty TNHH Xây Dựng Hải Sơn Kim
Công ty TNHH Xây Dựng Hải Sơn Kim là đơn vị chuyên thiết kế và thi công trọn gói công trình và là một trong những công ty xây nhà trọn gói uy tín tại Tân Bình.
Công ty đã triển khai đa dạng công trình từ nhà ở dân dụng, biệt thự phố, biệt thự sân vườn cho đến tòa nhà văn phòng, ghi dấu ấn bằng hàng trăm dự án thành công. Sở hữu đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư giàu kinh nghiệm, Hải Sơn Kim luôn sẵn sàng hiện thực hóa mọi nhu cầu của khách hàng, từ những thiết kế đơn giản cho đến các công trình quy mô và phức tạp.
Những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn về Hải Sơn Kim, cụ thể như sau:
Chứng chỉ năng lực của Công ty TNHH Xây Dựng Hải Sơn Kim

Lời giới thiệu công ty TNHH Xây Dựng Hải Sơn Kim

Chứng chỉ năng lực hoạt động ngành xây dựng của Hải Sơn Kim
Giá xây nhà trọn gói quận Tân Bình tại Hải Sơn Kim?
Hiện nay, trên địa bàn quận Tân Bình có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ xây dựng nhà trọn gói, bởi nhu cầu xây dựng ngày càng gia tăng. Chính vì thế, ít nhiều cũng có sự chênh lệch về giá.
Tuy nhiên, để xem xét về mức giá có được xem là hợp lý hay không bạn cần phải đánh giá về chất lượng vật tư, kỹ thuật thi công, giám sát và các chính sách hậu mãi, bởi đây là các yếu tố mà bạn có thể so sánh giữa các nhà thầu.
Giá công trình xây trọn gói tại Tân Bình sẽ được tính như sau:
Đơn giá xây nhà trọn gói tại Quận Tân Bình – Hải Sơn Kim
Đơn giá xây nhà trọn gói tại Tân Bình hiện nay được cấu thành từ đơn giá xây dựng phần thô và đơn giá xây dựng phần hoàn thiện.
Dưới đây là bảng giá xây dựng phần thô và xây dựng phần hoàn thiện Quận Tân Bình tại Hải Sơn Kim:

Cách tính giá xây nhà trọn gói tại Quận Tân Bình
Tham khảo phần phụ lục – danh sách các hạng mục vật liệu cho phần xây dựng. Xem tại đây.
Cách tính diện tích xây dựng tại Tân Bình chuẩn nhất
Thực tế cho thấy, không ít nhà thầu đã từng khai khống diện tích xây dựng để làm tăng giá trị công trình. Để giúp khách hàng kiểm soát số liệu và dễ dàng nắm rõ các điều khoản trong hợp đồng, Hải Sơn Kim luôn cung cấp bảng tính hệ số một cách minh bạch, áp dụng cho tất cả công trình. Nhờ đó, gia chủ có thể yên tâm tránh được những rủi ro gian lận từ các đơn vị kém uy tín.
Dưới đây là cách tính diện tích xây dựng dựa trên bảng quy đổi hệ số từ các hạng mục (áp dụng cho tất cả công trình tại Hải Sơn Kim) cụ thể như sau:
Hạng mục | Hệ số |
---|---|
Tầng hầm sâu dưới 1.3m so với vỉa hè | 150% diện tích tầng hầm |
Tầng hầm sâu dưới 1.3m – 1.7m so với vỉa hè | 170% diện tích tầng hầm |
Tầng hầm sâu dưới 1.7m – 2m so với vỉa hè | 200% diện tích tầng hầm |
Tầng hầm sâu dưới 2m so với vỉa hè | 220% diện tích tầng hầm |
Tầng hầm có diện tích nhỏ hơn 80m2 | Hệ số như trên + thêm 20% diện tích |
Móng đơn | 30% diện tích trệt |
Móng cọc (không bao gồm cọc) | 35% diện tích trệt |
Móng cọc có đổ BTCT, 1 lớp thép D10@200 | 50% diện tích trệt |
Móng cọc có đổ BTCT, 2 lớp thép D10@200 | 55% diện tích trệt |
Móng băng 01 phương | 40% diện tích trệt |
Móng băng 01 phương có đổ BTCT nền trệt, 1 lớp thép D10@200 | 60% diện tích trệt |
Móng băng 01 phương có đổ BTCT nền trệt, 2 lớp thép D10@200 | 65% diện tích trệt |
Móng băng 2 phương hoặc móng bè | 60% diện tích trệt |
Phần diện tích có mái che phía trên | 100% diện tích |
Phần diện tích không có mái che (trừ sân trước, sân sau) | 60% diện tích |
Mái BTCT | 50% diện tích |
Mái BTCT có lát gạch | 60% diện tích |
Mái BTCT dạng làm trang trí phức tạp | 70% diện tích |
Mái tôn (bao gồm xà gồ sắt hộp và tôn lợp) | 30% diện tích mái nghiêng |
Mái ngói kèo sắt (bao gồm hệ khung kèo và ngói lớp) | 70% diện tích mái nghiêng |
Mái ngói BTCT (bao gồm hệ rito và ngói lợp) | 100% diện tích mái nghiêng |
Sân trước, sân sau | 70% diện tích sân |
Ô trống mỗi sàn có diện tích ≤ 8m2 | 100% diện tích ô trống |
Ô trống mỗi sàn có diện tích từ 8m2 – 16m2 | 70% diện tích ô trống |
Ô trống mỗi sàn có diện tích > 16m2 | 50% diện tích ô trống |
Khu vực cầu thang | 100% diện tích ô trống |
Ví dụ về tính giá xây nhà trọn gói tại Quận Tân Bình, TPHCM
Ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu và ước tính công trình dự kiến của mình khoảng bao nhiêu. Từ đó, thiết lập một khoản ngân sách phù hợp
Thông tin công trình tọa lạc tại mặt tiền đường Trương Công Định, Quận Tân Bình, cụ thể như sau:
- Diện tích xây dựng mỗi tầng (gross): 80 m²
- Công trình: 3 tầng (trệt + lầu 1 + lầu 2)
- Bên trong có: giếng trời 10 m², cầu thang 8 m² (nằm trong 80 m²)
- Sân trước: 8 m²
- Mái: mái ngói kèo sắt, diện tích mái nghiêng = 80 m²
- Móng: móng băng 1 phương (áp dụng hệ số theo bảng quy đổi)
Hạng mục | Diện tích thực tế | Hệ số áp dụng | Diện tích quy đổi | Giải thích ngắn gọn |
Móng băng 1 phương | 80,0 m² (diện tích trệt) | 40% | 32,0 m² | Móng = 80 × 40% |
Tầng trệt | 80,0 m² (gồm giếng 10 + thang 8) | Sàn đặc 100% (62 m²) + giếng 70% + thang 100% | 77,0 m² | + Sàn đặc: (80 − 10 − 8) = 62;
+ Giếng: 10×70% = 7; + Thang 8×100% = 8 → 62+7+8 |
Lầu 1 | 80,0 m² (gồm giếng 10 + thang 8) | như tầng trệt | 77,0 m² | Giống tầng trệt |
Lầu 2 | 80,0 m² (gồm giếng 10 + thang 8) | như tầng trệt | 77,0 m² | Giống tầng trệt |
Mái (ngói kèo sắt) | 80,0 m² (mái nghiêng) | 70% | 56,0 m² | Mái = 80 × 70% |
Sân trước | 8,0 m² | 70% | 5,6 m² | Sân = 8 × 70% |
Tổng diện tích | 324,6 m² | Tổng diện tích quy đổi = 324,6 m² (≈ 325 m²) |
Từ đơn giá xây nhà trọn gói tại Hải Sơn Kim và diện tích công trình đã có:
- Diện tích quy đổi: 324,6 m² (≈ 325 m²)
- Đơn giá phần thô: 3.650.000 đ/m²
- Đơn giá hoàn thiện cơ bản: 2.500.000 đ/m²
- Tổng đơn giá trọn gói = 3.650.000 + 2.500.000 = 6.150.000 đ/m²
Ta có thể tính toán giá trị công trình ước tính: 324,6 × 6.150.000 = 1.996.290.000 đ
Kết quả: Ước tính chi phí xây dựng trọn gói ≈ 1,996 tỷ đồng (làm tròn thành 2,0 tỷ cho dễ nhớ).
Xem thêm: Dịch vụ xây nhà trọn gói tại TPHCM. Thông tin nhà thầu uy tín.
Quy trình xây nhà trọn gói tại Tân Bình
Để khách hàng nắm bắt rõ ràng cách thức làm việc và thuận tiện trong việc theo dõi tiến độ cũng như chất lượng công trình, Hải Sơn Kim luôn chú trọng tính minh bạch trong quy trình thi công. Việc công khai từng bước không chỉ giúp gia chủ dễ hình dung mà còn tạo sự yên tâm trong suốt quá trình xây dựng. Sau đây là quy trình xây nhà trọn gói tại Tân Bình mà bạn có thể tham khảo:

Quy trình xây nhà trọn gói Tân Bình của công ty Hải Sơn Kim
Bước 1: Khảo sát & tư vấn
- Đội ngũ kỹ thuật đến trực tiếp công trình để trao đổi mong muốn của gia chủ và đánh giá tình trạng thực tế.
Bước 2: Rà soát pháp lý & quy mô
- Kiểm tra giấy tờ cần thiết, đồng thời xác định diện tích và quy mô thi công phù hợp.
Bước 3: Thiết kế & xin giấy phép
- Hoàn thiện bản vẽ chi tiết và hỗ trợ khách hàng thực hiện thủ tục xin cấp phép xây dựng.
Bước 4: Lập dự toán & ký kết hợp đồng
- Cung cấp báo giá minh bạch, chốt phương án cuối cùng và tiến hành ký hợp đồng.
Bước 5: Thi công công trình
- Thi công 3 giai đoạn bao gồm: Thi công phần thô, thi công phần hoàn thiện, thi công nội thất (nếu có)
- Triển khai xây dựng theo đúng bản vẽ, đúng tiến độ, đảm bảo an toàn và chất lượng.
Bước 6: Nghiệm thu & bảo hành
- Hoàn tất công trình, bàn giao cho gia chủ cùng chính sách bảo hành và chăm sóc sau thi công.
Dịch vụ hậu mãi cho dịch vụ xây nhà trọn gói tại Quận Tân Bình của Hải Sơn Kim
Chính sách hậu mãi khi xây nhà trọn gói tại Quận Tân Bình cùng Hải Sơn Kim:
- Cam kết bảo hành kết cấu công trình trong vòng 5 năm.
- Phần hoàn thiện được bảo hành 1 năm.
- Quà tặng đặc biệt “10 năm bảo dưỡng công trình” giúp công trình duy trì vẻ đẹp và độ bền, mang lại sự yên tâm trọn vẹn.

Đội ngũ Hải Sơn Kim bảo dưỡng công trình xây nhà trọn gói tại Tân Bình
Các dự án “xây nhà trọn gói tại Tân Bình” của Hải Sơn Kim
Với hơn 14 năm kinh nghiệm cùng hàng trăm công trình đã được hoàn thiện, từ xây dựng trọn gói, thi công phần thô cho đến thiết kế – thi công nội thất, Hải Sơn Kim luôn đặt tâm huyết để mỗi dự án trở thành dấu ấn riêng. Mỗi công trình bàn giao cũng chính là minh chứng cho sự tin tưởng mà khách hàng gửi gắm. Dưới đây là một số công trình nhà phố, biệt thự phố tiêu biểu:

Dự án xây nhà trọn gói tại Tân Bình

Công trình xây nhà trọn gói tại Tân Bình, TPHCM

Dự án xây dựng trọn gói tại Quận Tân Bình

Dự án xây nhà chìa khóa trao tay tại Tân Bình
Kết luận
Qua bài viết “Báo giá xây nhà trọn gói tại Quận Tân Bình A–Z mới nhất 2025”, Hải Sơn Kim mong rằng bạn đã có thêm nhiều thông tin thiết thực để dễ dàng lên kế hoạch xây dựng. Đồng thời, rút ra những kinh nghiệm giúp kiểm soát công trình hiệu quả hơn.
Nếu bạn quan tâm và muốn tìm hiểu chi tiết hơn về dịch vụ xây nhà trọn gói tại Quận Tân Bình, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin bên dưới.
Công ty TNHH Xây Dựng Hải Sơn Kim
- Hotline: 0817008839
- Trụ sở chính: 1331/15/244, Đ. Lê Đức Thọ, Phường An Hội Tây, TP. Hồ Chí Minh
- Email: support@haisonkim.com
- Website: https://haisonkim.com/
Xem thêm:
- Xây nhà trọn gói quận Bình Tân giá bao nhiêu? Công ty xây dựng uy tín?
- Dịch vụ xây nhà trọn gói quận 12. Thông tin các dự án hoàn thành.
- Dịch vụ xây nhà trọn gói huyện Củ Chi. Bảng giá mới nhất.
THAM KHẢO PHỤ LỤC
TỔNG HỢP VẬT TƯ XÂY DỰNG PHẦN THÔ
VẬT TƯ XÂY DỰNG PHẦN THÔ | GÓI TIÊU CHUẨN | GÓI NÂNG CAO |
Xi măng | Xi măng Hà Tiên, Insee | |
Thép | Thép Việt Nhật CB3, Pomina SD295 | Thép Việt Nhật CB4 Pomina SD390 |
Bê tông thương phẩm | Bê tông tươi mác 250 | Bê tông tươi mác 300 |
Cát | Cát bê tông hạt lớn
Cát xây tô hạt trung |
|
Đá | Đá 1×2 cho công tác bê tông
Đá 4×6 cho công tác lăm le (làm nền, làm lê…) |
|
Gạch xây | Gạch tuynel nhà máy | Gạch Tám Quỳnh |
Ống thoát nước | Ống uPVC Bình Minh | |
Ống cấp nước lạnh | Ống uPVC Bình Minh | Ống PPR Bình Minh |
Ống cấp nước nóng | Ống PPR Bình Minh | Ống PPR Vesbo |
Cáp điện thoại, truyền hình | Cáp MPE | Cáp Sino |
Cáp internet | CAT5 | CAT6 |
Chống thấm | Kova CT11A, Sika 1F | Sika Topseal 107, PAS P200 |
Ống luồn dây điện âm sàn BTCT | Ống cứng MPE | Ống cứng Sino |
Ống luồn dây điện âm tường | Ống ruột gà Sino, MPE | Ống cứng Sino |
Dây điện | Dây điện cadivi 7 lõi | |
Tôn, ngói | Ngói Nippon, Tôn Nam Kim, Đông Á | Ngói Thái Lan, Tôn Hoa Sen |
Hệ thống tiếp địa | Lắp đặt hệ thống tiếp địa (cọc tiếp địa, dây TE) | |
Coffa | Coffa phủ phim cao cấp |
TỔNG HỢP VẬT TƯ XÂY DỰNG PHẦN HOÀN THIỆN
VẬT TƯ XÂY DỰNG PHẦN HOÀN THIỆN | GÓI CƠ BẢN | GÓI TIÊU CHUẨN | GÓI NÂNG CAO |
Gạch ốp lát | |||
Gạch nền các tầng | Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 300.000đ/m²) |
Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 350.000đ/m²) |
Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 450.000đ/m²) |
Gạch nền sân thượng, sân trước sau | Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 180.000đ/m²) |
Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 200.000đ/m²) |
Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 350.000đ/m²) |
Gạch nền vệ sinh | Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 180.000đ/m²) |
Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 260.000đ/m²) |
Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 300.000đ/m²) |
Gạch ốp tường vệ sinh | Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 230.000đ/m²) |
Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 280.000đ/m²) |
Đồng Tâm, Prime, Bạch Mã, Viglacera, Taicera, Tasa
(≤ 350.000đ/m²) |
Keo dán gạch | Keo Sika | Keo Sika | Keo Weber |
Keo chà ron | Keo Sika | Keo Weber, cá sấu | Keo Weber, cá sấu |
Sơn nước | |||
1. Sơn nước trong nhà bao gồm phụ kiện thi công: Rulo, cọ, giấy nhám,… | Sơn Maxilite, Expo, Bột trét trong nhà Việt Mỹ
(≤ 50.000đ/m²) |
Sơn Nippon, Dura, Bột trét trong nhà Nippon.
(≤ 60.000đ/m²) |
Sơn Dulux, Jotun, Bột trét trong nhà Dulux, Jotun
(≤ 80.000đ/m²) |
2. Sơn nước ngoài nhà bao gồm phụ kiện thi công: Rulo, cọ, giấy nhám,… | Sơn Maxilite, Expo, Bột trét ngoài nhà Việt Mỹ
(≤ 55.000đ/m²) |
Sơn Nippon, Dura, Bột trét ngoài nhà Nippon
(≤ 65.000đ/m2) |
Sơn Nippon, Jotun, Bột trét ngoài nhà Nippon
(≤ 85.000đ/m²) |
Cửa đi, cửa sổ | |||
Cửa đi mặt tiền chính | Cửa nhựa, lõi thép sparklee kèm phụ kiện GQ
(≤ 2.000.000 đ/m²) |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.4mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Huy Hoàng
(≤ 2.550.000 đ/m²) |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2.0 mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Draho
(≤ 2.800.000 đ/m²) |
Cửa đi các phòng | Cửa gỗ công nghiệp sơn màu hoặc cửa nhựa Đài Loan
(≤ 3.500.000 đ/bộ) |
Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ veneer
(≤ 4.500.000 đ/bộ) |
Cửa gỗ căm xe cánh dày 3.8cm, chỉ chìm
(≤ 4.300.000 đ/m²) |
Cửa sổ mặt tiền chính | Cửa nhựa, lõi thép sparklee kèm phụ kiện GQ
(≤ 2.000.000 đ/m²) |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.4mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Huy Hoàng
(≤ 2.550.000 đ/m²) |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2.0 mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Draho
(≤ 2.800.000 đ/m²) |
Cửa đi phòng vệ sinh | Cửa nhôm hệ 700 sơn tĩnh điện, kính cường lực 8mm hoặc cửa nhựa Đài Loan)
(≤ 3.200.000 đ/bộ) |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.4mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Huy Hoàng
(≤ 2.550.000 đ/m2) |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2.0 mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Draho
(≤ 2.800.000 đ/m2) |
Khóa cửa đi mặt tiền, cửa phòng | Khóa tay nắm tròn
(≤ 450.000 đ/bộ) |
Khóa tay gạt
(≤ 600.000 đ/bộ) |
Khóa tay gạt
(≤ 850.000 đ/bộ) |
Khóa cửa vệ sinh | Khóa tay nắm tròn
(≤ 350.000 đ/bộ) |
Khóa tay gạt
(≤ 450.000 đ/bộ) |
Khóa tay gạt
(≤ 350.000 đ/bộ) |
Khóa cửa cổng | ≤ 800.000 đ/bộ | ≤ 1.200.000 đ/bộ | ≤ 1.500.000 đ/bộ |
Khung sắt bảo vệ cửa sổ mặt tiền | Sắt hộp 20x20x1mm, mẫu đơn giản, sơn dầu
(≤ 500.000 đ/m²) |
Sắt hộp mạ kẽm 20x20x1mm, mẫu đơn giản, sơn dầu
(≤ 600.000 đ/m²) |
Sắt hộp mạ kẽm 25x25x1mm, mẫu đơn giản, sơn dầu
(≤ 700.000 đ/m²) |
Cầu thang | |||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp 20x20x1mm, mẫu đơn giản, sơn dầu
(≤ 550.000 đ/m²) |
Lan can sắt hộp 25x25x1mm, mẫu đơn giản, sơn dầu
(≤ 650.000 đ/m²) |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
(≤ 1.100.000 đ/m²) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ sồi D60 60x60mm
(≤ 500.000 đ/md) |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
(≤ 600.000 đ/md) |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
(≤ 600.000 đ/md) |
Trụ cầu thang | Trụ gỗ căm xe
(≤ 2.500.000 đ/m²) |
Trụ gỗ căm xe
(≤ 3.400.000 đ/m²) |
Trụ gỗ căm xe
(≤ 4.000.000 đ/m²) |
Đá Granite | |||
Đá granite mặt tiền tầng trệt | Đá trắng suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà | Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai | Đá Marble, Kim sa trung, đá nhân tạo |
Đá granite mặt cầu thang | Đá trắng suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà | Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai | Đá Marble, Kim sa trung, đá nhân tạo |
Đá granite len cầu thang, ngạch cửa | Đá trắng suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà | Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai | Đá Marble, Kim sa trung, đá nhân tạo |
Đá granite tam cấp (nếu có) | Đá trắng suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà | Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai | Đá Marble, Kim sa trung, đá nhân tạo |
THIẾT BỊ ĐIỆN | |||
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng | Sino | Sino | Sino |
MCB, công tắc, ổ cắm | Sino | Panasonic Wide | Panasonic Wide |
Ổ cắm internet, điện thoại, truyền hình cáp | Sino | Panasonic Wide | Panasonic Wide |
Đèn chiếu sáng các phòng | Đèn Lead tròn Panasonic (6 bóng mỗi phòng) hoặc Đèn Lead tuýp Panasonic (2 bóng mỗi phòng) | Đèn Lead tròn Panasonic (8 bóng mỗi phòng) hoặc Đèn Lead tuýp Panasonic (4 bóng mỗi phòng) | Đèn Lead tròn Panasonic (10 bóng mỗi phòng) hoặc Đèn Lead tuýp Panasonic (6 bóng mỗi phòng) |
Quạt hút phòng vệ sinh | |||
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần (1 cái /phòng)
≤ 200.000đ / đèn hoặc Đèn Lead trong Panasonic (2 cái / phòng) ≤ 130.000đ / đèn |
Đèn mâm ốp trần (1 cái /phòng)
≤ 300.000đ / đèn hoặc Đèn Lead trong Panasonic (2 cái / phòng) ≤ 150.000đ / đèn |
Đèn mâm ốp trần (1 cái /phòng)
≤ 400.000đ / đèn hoặc Đèn Lead trong Panasonic (2 cái / phòng) ≤ 170.000đ / đèn |
Đèn cầu thang | ≤ 300.000đ / đèn | ≤ 400.000đ / đèn | ≤ 800.000đ / đèn |
Đèn ban công | ≤ 300.000đ / đèn | ≤ 400.000đ / đèn | ≤ 600.000đ / đèn |
Đèn trang trí bếp | ≤ 1.500.000đ / đèn | ≤ 2.500.000đ / đèn | ≤ 5.000.000đ / đèn |
Đèn hắt trang trí trần | Led dây 8m mỗi phòng
≤ 80.000 đ/m |
Led dây 10m mỗi phòng
≤ 80.000 đ/m |
Led dây 15m mỗi phòng
≤ 80.000 đ/m |
THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
Bồn cầu | Inax, Ceasar, Viglacera
≤ 3.000.000 đ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard
≤ 4.000.000 đ/cái |
Toto, Inax, American Standard
≤ 6.000.000 đ/cái |
Lavabo và bộ xả | Inax, Ceasar, Viglacera
≤ 1.100.000 đ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard
≤ 1.600.000 đ/cái |
Toto, Inax, American Standard
≤ 3.000.000 đ/cái |
Vòi lavabo | Vòi lạnh Inax, Ceasar, Viglacera
≤ 700.000 đ/cái |
Vòi nóng lạnh Inax, Ceasar, American Standard
≤ 1.400.000 đ/cái |
Vòi nóng lạnh Toto, Inax, American Standard
≤ 2.500.000 đ/cái |
Sen tắm | Inax, Ceasar, Viglacera
≤ 1.100.000 đ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard
≤ 2.100.000 đ/cái |
Toto, Inax, American Standard
≤ 3.000.000 đ/cái |
Vòi xịt vệ sinh | Inax, Ceasar, Viglacera
≤ 200.000 đ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard
≤ 250.000 đ/cái |
Toto, Inax, American Standard
≤ 400.000 đ/cái |
Phụ kiện phòng vệ sinh: gương soi, kệ xà phòng, ly bàn chải, móc treo khăn, treo quần áo,… | Inax, Ceasar, Viglacera
≤ 800.000 đ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard
≤ 1.000.000 đ/cái |
Toto, Inax, American Standard
≤ 1.500.000 đ/cái |
THIẾT BỊ NƯỚC | |||
Bồn nước Inox | Tân Á Đại Thành, Toàn Mỹ 1000L
≤ 6.000.000 đ/cái |
Tân Á Đại Thành, Toàn Mỹ 1500L
≤ 8.500.000 đ/cái |
Tân Á Đại Thành, Toàn Mỹ 2000L
≤ 10.000.000 đ/cái |
Chân sắt bồn nước | Chân bồn sắt V5
≤ 2.000.000 đ/cái |
Chân bồn sắt V5
≤ 2.000.000 đ/cái |
Chân bồn sắt V5
≤ 2.000.000 đ/cái |
Máy bơm nước | Máy bơm Panasonic 200W
≤ 2.000.000 đ/cái |
Máy bơm Panasonic 200W
≤ 2.000.000 đ/cái |
Máy bơm Panasonic 250W
≤ 3.000.000 đ/cái |
Máy nước nóng NLMT | Máy NLMT Tân Á Đại Thành, Toàn Mỹ 130L
≤ 8.600.000 đ/cái |
Máy NLMT Tân Á Đại Thành, Toàn Mỹ 160L
≤ 9.500.000 đ/cái |
Máy NLMT Tân Á Đại Thành, Toàn Mỹ 180L
≤ 10.500.000 đ/cái |
Vòi sân thượng, ban công, sân trước sau | Inax, Ceasar, Vilglacera
≤ 150.000 đ/cái |
Inax, Ceasar, American Standard
≤ 200.000 đ/cái |
Toto, Inax, American Standard
≤ 350.000 đ/cái |
Phễu thu sàn | Phễu Inox chống hôi
≤ 150.000 đ/cái |
Phễu Inox chống hôi
≤ 200.000 đ/cái |
Phễu Inox chống hôi
≤ 350.000 đ/cái |
Cầu chắc rắn | Cầu inox
≤ 150.000 đ/cái |
Cầu inox
≤ 200.000 đ/cái |
Cầu inox
≤ 350.000 đ/cái |
HẠNG MỤC KHÁC | |||
Trần thạch cao | Khung M29, tấm Gyproc 9mm Vĩnh Tường
≤ 175.000 đ/m² |
Khung Tk4000, tấm Gyproc 9mm Vĩnh Tường
≤ 180.000 đ/m² |
Khung Alpha, tấm Gyproc 9mm Vĩnh Tường
≤ 190.000 đ/m² |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp 20x20x1mm mẫu đơn giản, sơn dầu
≤ 550.000 đ/md |
Lan can sắt hộp 25x25x1mm mẫu chỉ định, sơn dầu
≤ 650.000 đ/md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
≤ 1.100.000 đ/md |
Tay vịn lan can ban công | Tay vịn sắt hộp
≤ 300.000 đ/md |
Tay vịn sắt hộp
≤ 300.000 đ/md |
Tay vịn inox
≤ 450.000 đ/md |
Cửa cổng | Cổng sắt hộp dày 1.0 mm, mẫu đơn giản, sơn dầu | Cổng sắt hộp dày 1.2 mm, mẫu chỉ định, sơn dầu | Cổng sắt hộp dày 1.4 mm, mẫu chỉ định, sơn dầu |
Mái lấy sáng cầu thang, ô thông tầng | Khung sắt hộp 20x20x1 mm, sơn dầu
≤ 600.000 đ/m² Tấm lợp kính cường lực 8 mm ≤ 750.000 đ/m² |
Khung sắt hộp 25x25x1.2 mm, sơn dầu
≤ 700.000 đ/m² Tấm lợp kính cường lực 8 mm ≤ 750.000 đ/m² |
Khung sắt hộp 25x25x1.2 mm, sơn dầu
≤ 700.000 đ/m² Tấm lợp kính cường lực 10 mm ≤ 850.000 đ/m² |
Ống đồng máy lạnh | Ống đồng Thái Lan 7gem, < 40m
270.000 đ/md |
Ống đồng Thái Lan 7gem, < 50m
270.000 đ/md |
Ống đồng Thái Lan 7gem, < 80m
270.000 đ/md |